Đáp ứng nhu cầu sản xuất mút đổ khuôn các sản phẩm lớn như nệm mút giường nằm bằng PU, đổ khối xốp PU các loại. Chúng tôi cho ra dòng máy phun xốp Polyurethane áp suất thấp công suất lớn, với lưu lượng phun từ 400 – 2000gram/giây.
Technical ConfigurationCấu hình máy
1. Profile: mô tả
JHF350-type two-component high pressure injecting machine, low pressure foaming machine, has one PLOY barrel and one ISO barrel, and the two metering units are drived by two independence motors , through change the motor’s speed to control the metering pump’s output. This kind of machine is specially used in the polyurethane foaming products.
Máy JHF350 là máy đổ PU áp suất thấp hai thành phần, có thùng chứa Polyol và Iso riêng rẽ. Bộ định lượng cho từng loại hóa chất qua hai mô tơ độc lập, việc điều chỉnh lưu lượng thực hiện qua việc điều chỉnh tốc độ mô tơ. Thiết bị chuyên dụng để sản xuất mút xốp PU.
2. Equipment, main technical parameters and description
Mô tả thiết bị và thông số kỹ thuật chính
2.1 Equipment Type: JH350 Kiểu thiết bị: JHF350
2.2 The application of hard and flexible foam: ứng dụng đổ xốp: mút xốp mềm và cứng
2.3 Viscosity: (22 ℃) Độ nhơt ở 22 độ C
Polyol : ~ 2000mPas
Isocyanate: ~1000mPas
2.4 Injection capacity (mixing ratio 1:1) :400~2000g/s(1:1)
3. Công suất đổ (tỷ lệ 1:1) : 400-2000g/s
Mixture ratio adjustment rang: 5:1 ~ 1:1
Tỷ lệ trộn điều chỉnh 5:1-1:1
3.1 Injection time: 0.01 ~ 9.99s (accurate to 0.01s) Thời gian đổ: 0.01-9.99 giây
3.2 Measurement Unit: Measurement accuracy of ≤ 0.5% Định lượng chính xác đến ≤ 0.5%
Components, including those with anti-vibration pad bracket, speed adjustable motor, coupling of shaft, high precision metering pump of volumetric gear type and safety valves, pressure sensor , rotating speed sensor. Metering pump and motor connected by shaft.
Raw material
Quantity |
POLY 1 |
ISO. 1 |
Metering pump model | KF40(40cc/r) | KF40(40cc/r) |
Motor power(kw) | 3.7 | 3.7 |
Motor speed(rpm) | 200-1450 | 200-1450 |
Pump and shaft sealing lubricant DOP
Bộ định lượng gồm có giá đỡ, mô tơ điều chỉnh tốc độ, bơm định lượng, van an toàn, cảm biến áp suất, cảm biến tốc độ quay. Bơm và mô tơ kết nối với nhau qua trục.
Bơm và trục được tra bằng dầu DOP
3.3 Pressure limit and control system Giới hạn áp suất và hệ thống điều khiển
Both Polyol and Isocyanate working pressure are in a range of 0~2Mpa. Whenever the working pressure exceed the range, the machine will be stopped automatically and give an alarm at the same time.
Cả polyol và Iso làm việc ở áp suất trong khoảng 0-2Mpa. Khi áp suất vượt quá khoảng này, thiết bị sẽ tự động ngừng và có cảnh báo xuất hiện.
3.4 Component flow control and test unit Điều khiển lưu lượng và kiểm tra
According with the pump’s flow 、 the components’ mixing range and the related parameters,Our machine can change the components’ flow out by adjust the shift motor. Testing andcorrecting the components’ flowing parameters and the mixing range by their own feeding valve, so as to adjust and control the components’ flow.
Theo lưu lượng bơm, các thành phần hóa chất sẽ trộn theo tỷ lệ tương ứng, thiết bị này có thể thay đổi lưu lượng bằng cách điều chỉnh tốc độ mô tơ. Cân chỉnh thông số lưu lượng để thay đổi chính xác tỷ lệ cần trộn.
3.5 Mixing head: Đầu trộn
Material inject to the mixing chamber through valve, with high precision. And no block.
l Using motor to drive the agitator mixing mechanical.
l In testing status, the motor and the shaft does’t run.
l The stirring’s advance and lag time are controlled by the electric, which can be option of the stirring model at Automatic and Manual two ways.
l The valves’ open and close is controlled by the pneumatic cylinder.
l The mixing head、mixing chamber and the nozzle are convenient to take down.
l Adjust the pressure balance by throttle valve
l By setting the “pouring”、flushing”、cleaning”、emergency-stop” at the control box.
l Nguyên liệu được bơm lên buồng trộn qua van với lượng chính xác.
l Có mô tơ điều khiển cánh khuấy cơ học
l ở trạng thái thử, mô tơ và cánh khuấy không quay
l cánh khuấy được điều khiển bằng điện, có thể đặt chế độ tự động hay bán tự động
l van đóng mở đường cấp liệu điều khiển bằng khí nén
l Buồng trộn, cánh khuấy được thiết kế phù hợp để đổ xuống
l Cân bằng áp qua van cổ chai
l Cơ chế đổ, thổi, làm sạch, ngưng khẩn cấp qua tủ điều khiển
3.6 Machine frame Sườn máy
Used for fix the tank、metering pump system、pipe、control system.
The arm is used to installed the pipe system、the mixing head and program control box, the length is 2200mm
Sườn máy để lắp bồn chứa, bơm định lượng, hệ thống ống, và bộ điều khiển. Cần máy dùng để lắp hệ thống ống, gắn đầu trộn, hộp điều khiển đầu trộn, cần đỡ đầu trộn dài 2200mm.
3.7 Mixed head cleaning system Hệ thống làm sạch đầu trộn
Mixing head cleaning system, include 20L stainless steel barrel, with visual level gauge, safety valve, pressure instrumentation devices and related components.
Solenoid valve control air impacting and liquid washing; Compressed air is to blow out the remains and dry solvent; Air impact, liquid washing time control by button;
Air impact, liquid washing control by the control program, also manually; Manual exhausting;
Air impact, liquid washing if high-pressure pipe with ant- solvent function; Flush pressure set is 0.15Mpa;
When Cleaning, mixing shaft rotate meanwhile;
Hệ thống làm sạch đầu trộn gồm có bình chứa MC 20L bằng thép không rỉ, có đồng hồ đo mức, van an toàn, thiết bị đo áp.
Van solenoid điều khiển khí nén và nước rửa
Khí nén thổi vừa để đẩy dung dịch rửa vừa để làm khô dung môi.
Có hệ thống điều khiển rửa với nút nhấn
Có thể rửa tự động hoặc thủ công
Áp suất rửa đặt ở 0.15Mpa.
Khi rửa trục và cánh khuấy đang quay.
3.8 Polyol tank: 1Pcs. Bồn chứa polyol: 1
Effective volume: 250 liters;
Jacket heating reservation style, High standard structral steel; Maximum working pressure: 0.6MPa;
1 Pcs jacket water safety valve, set the working pressure of 0.25MPa;
1 Pcs safety valve, set pressure 0.05~0.45MPa, to control the max. air pressure; Output is from T pipe with two manual cut valve (bypass valve is used for sewage); Temperature transducer: Cu50;
Visible Liquid level display.
1Pcs agitator,0.75kw, speed 51rpm, with mechanical sealing.
Thể tích hiệu dụng: 250L
Kiểu bồn bọc bảo ôn, sử dụng vật liệu thép
Áp suất làm việc tối đa: 0.6Mpa
1 van an toàn nước bảo ôn, đặt ở áp làm việc 0.25Mpa
1 van an toàn, cài đặt áp 0.05-0.45Mpa, để điều khiển áp tối đa trong bồn
Đầu ra ống chữ T có hai van ngắt thủ công (van dùng để xả)
Trao đổi nhiệt: Cu50
Đo mức trong bình trực quan
Có 1 cánh khuấy mô tơ 0.75Kw, tốc độ 51 vòng phút có kèm cánh khuấy cơ học.
3.9 Isocyanate tank: 1Pcs. Bồn chứa Iso: 1 bộ
Effective volume: 250 liters;
Jacket heating reservation style, High standard structral steel; Maximum working pressure: 0.6MPa;
1 Pcs jacket water safety valve, set the working pressure of 0.25MPa;
1 Pcs safety valve, set pressure 0.05~0.45MPa, to control the max. air pressure; Output is from T pipe with two manual cut valve (bypass valve is used for sewage); Temperature transducer: Cu50;
Visible Liquid level display.
Thể tích hiệu dụng: 250L
Kiểu bồn bọc bảo ôn, sử dụng vật liệu thép
Áp suất làm việc tối đa: 0.6Mpa
1 van an toàn nước bảo ôn, đặt ở áp làm việc 0.25Mpa
1 van an toàn, cài đặt áp 0.05-0.45Mpa, để điều khiển áp tối đa trong bồn
Đầu ra ống chữ T có hai van ngắt thủ công (van dùng để xả)
Trao đổi nhiệt: Cu50
Đo mức trong bình trực quan
Có 1 cánh khuấy mô tơ 0.75Kw, tốc độ 51 vòng phút có kèm cánh khuấy cơ học.
2.15 Temperature control unit:Điều khiển nhiệt độ
Heating:2×2KW,Jacket structure, Two heating unit to control two material tank
individually.
Công suất nhiệt: 2x2Kw
Công suất làm lạnh (Kcal/h): 3600;
Hai mô đun gia nhiệt gắn trên bồn chứa nguyên liệu, một máy làm lạnh công suất 7.5HP, áp suất 0.25MPa.
Nhiệt độ nguyên liệu cài đặt theo yêu cầu để tạo xốp tốt nhất.
2.16 Electrical Control System Hệ thống điều khiển điện
Electric control system adopts OMRON PLC, input, output modules, touch screen Delta. Include control cabinet; South Korea’s LG Series PLC controller; Omron relay; Schneider contactor; French Schneider switches, buttons; External Tongxun interface; system software and control procedures.
Touch screen display as following: Injecting work number: 50Pcs.
Injecting time 0.01-99.99;
component of the pressure is too small or too large, over-pressure metering pumps and other fault information; Control system failure alarm has a strong, sound and light alarm devices equipped with necessary equipment automatically shut down.