Hệ thống máy trộn Polyol Cyclopentane loại lớn 12 tấn/giờ
聚醚多元醇预混系统C5-POLYOL MIXING SYSTEM(BIG) Hệ thống trộn Polyol+Cyclopentane loại lớn 1.概述: 本设备适用于以 C5 为发泡剂的聚醚聚氨酯组合料系统。可实现连续或间歇式预混。系统分为聚醚组分通过用户的料槽直接供料,其余组分存放在各自料罐里,采用高 精度计量泵分别输送各个组份,通过调整计量泵的转速控制其流量和配比,通过流量计实现流量配比的自动控制。通过静态混合后输入预备料罐,在预备料罐内进行低速搅拌,以保证其混合均匀温度稳定,再通过发泡机的加料系统送入工作料罐。 1.Abstract Sơ lược This device is applicable to C5 as blowing agent, for continuous premixing with POL from supplier.. System is divided into POL material, C5 foaming agent, using high-precision metering pump conveying the individual components, respectively, by adjusting the rotational speed of the metering pump to control the flow rate and ratio to achieve automatic control of the flow ratio through the meter. After entering through the static mixing tank to prepare, in low-speed stirring tank for feed preparation to ensure uniform mixing of temperature, and then fed into the tank via the addition system foaming machine. Hệ thống thiết bị sử dụng Cyclopentane (C5) làm chất trợ nở, để phối trộn trước với Polyol. Hệ thống gồm có phần nguyên liệu Polyol, phần tác nhân trợ nở C5, sử dụng bơm định lượng độ chính xác cao để phối trộn các thành phần, điều chỉnh tốc độ bơm định lượng để điều khiển lưu lượng và tỷ lệ thông qua đồng hồ đo lưu lượng. Sau khi đi qua bộ trộn tĩnh, thành phần đã trộn chuyển qua bồn chứa để chuẩn bị nạp vào máy sản xuất hoặc nạp rap huy.
2.系统参数 System parameters: Thông số hệ thống
3.预混系统详细配置和参数: 3. Premix system configuration details and parameters: Chi tiết cấu hình hệ thống trộn và các thông số kỹ thuật:
3.1 设备型号: YH-C5 3.1 Model: YH-C5 Mẫu máy: YH-C5
3.2 适用泡沫种类:硬泡、半硬泡。 3.2 apply foam Type: foam, semi-rigid. Kiểu xốp sử dụng: xốp cách nhiệt, xốp bán cứng
3.3 预混量:Max.12000kg/h 3.3 premixed quantity: Max. 12000kg/h Công suất trộn trước: Tối đa 12000kg/giờ
3.4 计量单元:计量精度≤0.5% 用于组份的计量,包括带有减振垫的托架、驱动电机、联轴器、计量泵及电子压力开关等。 3.4 Measurement Unit for C5 and POL: Measurement accuracy ≤ 0.5%—–2sets Measurement for components, including brackets with vibration pad, drive motor, magnetic coupling, metering pumps and electronic pressure switch. Bộ định lượng cho C5 và Polyol: Độ chính xác định lượng ≤ 0.5% 2 bộ
Thiết bị gồm có bộ định lượng cho các thành phần, gồm có giá rung, mô tơ điều khiển, khớp nối từ, bơm định lượng và các công tắc chuyển áp.
3.5 组份流量控制及测试单元 根据泵输出流量及组份混合比工艺要求,在浇注过程中分别设定各个组份的相关参数;组份流量通过调整计量泵的转速从而改变泵的输出流量,配合各自的比例测量装置 (流量计)分别对各个组份流量参数及混合比参数进行检测、校正,以实现组份流量的自动 调节和控制。 3.5 C5 and POL Flow control components and testing unit——–1set Bộ điều chỉnh lưu lượng C5 và Polyol Than the process requirements in the casting process are set to the parameters of each component of the pump output flow and mixing the components; components by adjusting the flow speed of the metering pump to change the pump output flow, with the ratio of the respective measuring device (flow meter), respectively, for each component of the mixing ratio of flow parameters and parameter detection, correction, in order to achieve automatic adjustment of the components and the flow control Thiết bị đòi hỏi đặt thông số cho từng thành phần qua lưu lượng bơm và phối trộn, điều chỉnh tỷ lệ bằng tốc độ lưu lượng bơm định lượng từ đó điều chỉnh tỷ lệ trộn tương ứng cho mỗi thành phần. Các thông số được phát hiện vào điều chỉnh tự động qua bộ điều khiển lưu lượng.
3.6 压力限制及控制系统 聚醚多元醇及各组份工作压力控制在 3~5MPa,若工作压力超出设定的范围,设备自动停止注射、报警并显示“工作压力不正常”的故障信息。 电气保护:当压力达到设定保护压力时,设备自动停机、报警并显示“泵超压”的故障信息。 3.6 Pressure limit and control system——1set Each component of the polyether polyol in the working pressure control 3 ~ 5MPa, if the working pressure exceeds the set range, the device automatically stops the injection, alarm and displays “not normal working pressure” fault message. Electrical protection: protection when the pressure reaches the set pressure, the equipment automatically shut down, alarm and displays “pump overpressure” fault message. Thành phần polyol làm việc dưới áp suất 3-5Mpa, nếu áp suất làm việc vượt quá khoảng cho phép, thiết bị sẽ tự động ngừng, đèn cảnh báo sang và màn cảm ứng hiển thị “áp suất làm việc không bình thường”. Bảo vệ điện: bảo vệ khi áp suất chạm ngưỡng áp suất cài đặt, thiết bị sẽ tự động tắt, đèn cảnh báo sang và hiển thị thông điệp “bơm vượt áp”.
3.7 组份过滤器 各组份分别配有网式过滤器,过滤精度为 330μm,保证异物不能进入计量预混系统。 通过定期更换/清洗滤网进行排污。
3.7 Filter components—————————-2sets Each component separately with a strainer, filtering accuracy of 330μm, to ensure that foreign bodies can not enter the metering premix systems. Through regular replacement / cleaning the filter the sewage. Mỗi thành phần hóa chất đi qua bộ lọc riêng, lọc được hạt 330 micron, để bảo đảm không có vật thể ngoại lai nào có thể đi vào hệ thống trộn. Việc lau chùi thay thế bộ lọc thông thường bằng nước máy.
3.8 静态混合器 经过计量后的各组份物料通过阀门输送到静态混合器连续混合。 l 混合器附有恒温装置; l 通过压力调节阀使各组份在恒定的压力下混合;
3.8 Static mixer————————————1set After each group were measured after delivery of the material through the valve to the continuous mixing static mixer. mixer with thermostat; through the pressure regulating valve so that the components were mixed at a constant pressure; Mỗi hóa chất sau khi được định lượng xong được chuyển qua van đến bộ trộn tĩnh. -trộn kèm điều nhiệt – có van chỉnh áp giúp các hóa chất được trộn ở điều kiện áp suất không đổi
3.9 机架 用于安装料罐、计量系统以及电控系统。 3.9 Frame Tank for the installation, the metering system and the electronic control system Sườn máy để gắn bồn chứa, hệ thống định lượng và hệ thống điều khiển điện
3.10 发泡剂料罐: l 有效容积:30000 升; l 夹层式,内部气压 0.2MPa, 夹层外 0.075MPa; l 全套压力表和输送管路 l 外部加气口; l 自动加料口安装有单向阀; l 上部出气口; l 其贴探头
3.10 C5 blowing agent tank ———————— 1pcs. Bồn chứa C5 l |