SUBJECT: EPSBLOCKMOLDINGPRODUCTIONLINE
DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT KHỐI XỐP EPS
BASICDATA&TERMS:
Dữ liệu cơ bản
LayoutofEPSproductionline
Sơ đồ bố trí lắp đặt nhà máy
- Capacity: 20m3–30m3 perhour
Công suất: 20m3-30m3 giờ
- ElectricalInstallationParts: ApprovedbyCE
Các bộ phận điện lắp đặt: Theo chuẩn châu âu
- Warranty: One(1)year
Bảo hành: 1 năm
·Services: Productionlayoutdesign,Installation,commissioningandtrainingofoperationpersonnel
Dịch vụ: Thiết kế lắp đặt, lắp đặt, vận hành và huấn luyện
- OperatingManuals: WholeseriesofEnglishspecifications&reference
BooksaboutEPSfactories.
Sách hướng dẫn: Toàn bộ sách hướng dẫn bằng tiếng Anh
- FactoryArea: 500m2 –1000m2
Diện tích nhà máy: 500-1000m2
- RequiredPowerSupply: 60KVAand380V/50hz
Điện nguồn cấp: 60Kva và 380V/50Hz
1.AUTOMATIC VACUUMBLOCK MOLDINGMACHINE-4000:1unit
Máy đúc khuôn khối xốp tự động 4000: 1 máy
MAINFEATURES:
Thông số chính
- ThemachineisequippedwithPLCprogrammablecontrollerandtouchscreentoenhancetheautomaticprocessofopeningandclosingthemould,feeding,heating,heatpreservation,cooling,demoldingandreleasing.
Thiết bị trang bị chương trình điều khiển PLC, màn điều khiển cảm ứng, có quá trình tự động đóng mở khuôn, nạp liệu, gia nhiệt, làm mát.
- Themachineisequippedwithautomaticvacuumcontrolsystemforfeeding,heating,heatpreservationandcooling.
Máy có hệ thống chân không tự động để nạp liệu, làm nóng, gia nhiệt và làm mát.
- Thevacuumsystemincludesvacuumstoragetank,vacuumcoolingtankandhighefficiencywater-cyclevacuumpump.
Hệ thống chân không gồm có bồn chân không, bồn làm mát chân không và bơm chân không tuần hoàn nước hiệu suất cao.
- EPSblockswithdensityof10-30kg/m3hasfastmolding,uniformfusion,lowmoisturecontentandconsistentdimensions.
Xốp khối có tỷ trọng điều chỉnh 10-30kg/m3 sử dụng khuôn nhanh, nhiệt đồng nhất, ít ẩm và kích thước thích hợp.
- Tefloncoatedmold(optional)canbeinstalledtoenhanceeasydemolding.
Khuôn phủ Teflon (chọn thêm) có thể lắp đặt để mở khuôn dễ dàng hơn
- ThemachineiscompatiblewiththeEPSblockproductionline.
Thiết bị phù hợp cho việc sản xuất xốp khối EPS
2.BATCH PRE-EXPANDER-1200: 1unit
Máy kích nở trước 1200: 1 bộ
MAINFEATURES:
Đặc tính:
- ThemachineisequippedwithPLCprogrammablecontroldeviceandtouchscreentoenhanceoptimummachinedialog.
Máy trang bị chương trình điều khiển PLC và màn cảm ứng cho khả năng tương tác tối ưu.
- The machine is equipped with a charging device of automatic negative pressure,electricweighing,levelswitchtoenhanceautomaticfeedingandgauge.
Thiết bị có hệ thống có thiết bị nạp tạo áp thụ động tự động, cân điện tử, nút chuyển mức để bảo đảm nạp và đo tự động.
- ThemachineisequippedwithautomaticcontroldevicefortemperatureandpressureinthechamberandphotoelectriclevelmaterialtoenhanceuniformandlightdensityoftheEPSbeads.
Thiết bị có điều khiển tự động nhiệt độ và áp suất trong buồng kích nở, có đo mức bằng quang điện để đảm bảo hạt nở đồng nhất và tỷ trọng đều.
- TheEPSbeadsareformedautomaticallybyshocksieve,crushingandtransferfans.
Hạt eps được định hình tự động chuyển qua sang, và vận chuyển bằng các quạt hút.
- Ithassteamreducingvalvetoensurethestablepressureandtemperaturewithin±1°Cinthechamber.
Có van giảm hơi nóng để đảm bảo áp hơi và nhiệt độ ổn định trong khoảng +/-1 độ trong buồng trộn.
4.HOTWIRE HORIZITIONAL BLOCKCUTTING MACHINE-4000:2unit
Máy cắt dây nhiệt ngang cho xóp khối 4000:2 máy
MAINFEATURES:
Tính năng chính:
- HorizontalcuttingwiresareinstalledcuttingoftheEPSblocks.
Máy cắt ngang dây nhiệt dùng để cắt khối EPS
- Theerrorofdiagonal:<±1mm
Sai số cắt: <±1mm
- A8KVAspecialtransformerisinstalledtoaccommodate50wires.
Bộ biến áp đặc biệt 8kva để điều khiển 50 dây nhiệt
- ThefrequencyofPanasonicfrequencyinverterforspeedadjustablebetween0–2m/min.
Biến tần Panasonic dùng để thay đổi tốc độ trong khoảng 0-2m/phút.
- AUXILIARYOFEQUIPEMENTS(OPTIONITEMS)
THIẾT BỊ PHỤ TRỢ CHỌN THÊM
- SILOS
Silo
Size:3.0×3.0x5.0m Quantity:8pcs
Madeofsteelcorner;Nylon net;zinc-platingsteelpipefortransmittingmaterial150mmButterflyvalvetocontrolfillingandtranfersilo;;
Kích thước: 3x3x5m Số lượng 8 bộ
Làm bằng thép góc, lưới nylon, thép ống mạ kẽm, ống chuyển vật liệu ống kẽm 150mm
- AIRCOMPRESSOR(Size:1.0×1.0x1.2m weight:120kg/pcs.)
Máy nén khí(kích thước 1x1x1.2m trọng lượng 120kg/bộ)
Twinscrewtype
Flow2.8m3/min,workingpressure0.7MpaPowerconsumption:16Kw
Kiểu nén khí trục vít
Lưu lượng 1.8m3/phút, áp làm việc 0.7 Mpa
Công suất máy: 16kw
- COMPRESSEDAIRACCUMULATOR(Size:Dia0.8mx2.2m weight:230kg/pcs.)
Bình tụkhínén (Kích thước 0.8×2.2m, trọng lượng 230kg/bộ)
Volume:2m3
Operatingpressure:max10bar
Thể tích 2m3
Áp hoạt động: max 10 Bar
- STEAMACCUMULATOR(Size:Dia1.8mx3.2m weight:1600kg/pcs.)
Bình tụ hơi nước nóng (Kích thước 1.8×3.2m trọng lượng 1600kg/bộ)
Volume:15m³
Operatingpressure:Max10bar
With75mmrockwoolinsulationcoveredby1mmAl-alloysheet.
Thể tích: 15m3
Áp hoạt động:max 10 bar
Bọc cách nhiệt bông khoáng 75mm phủ ngoài bằng nhôm hợp kim dày 1mm
- COOLINGWATERPUMP (Size:1.2mx0.3mX0.4m weight:60kg/pcs.)
BƠm làm mát nước (kích thước 1.2×0.3×0.4m trọng lượng 60kg/bộ)
type:20-50-15
flow50m3/h,lift50mpowerconsumption:15Kw
Kiểu: 20-50-15
Lưu lượng 50m3/giờ, lên cao 50m
Điện tiêu thụ: 15kw
- WATER COOLINGTOWERwithlowerpressurepump
Tháp giải nhiệt nước với bơm áp thấp
(Size:Dia2.0mx2.6m weight:160kg/pcs.)
Kích thước 2.0×2.6m trọng lượng 160kg/bộ
Capacity:80m3/hour, power:3kw;
Entrywatertemperature:60centigrade;
Công suất: 80m3/giờ, điện tiêu thụ 3kw
Nước đầu vào: 60 độ C
- STEAMBOILER
Nồi hơi:
Model:WNS3.0-1.0-YQ
Kiểu : WNS3.0-1.0-YQ
SteamOutPut: 3000kg/hr
Công suất hơi: 3000kg/giờ
SteamPressure: 1.0Mpa
Áp hơi nóng: 1.0Mpa
Fuel: Coalandwood
Nhiên liệu: Than và củi
Dimensions: 5500×2700×2650mm(L×B×H)
Kích thước máy: 5500x2700x2650mm(dài x rộng xcao)
ControlVoltage: 220V/60Hz/1P
Điện thế điều khiển: 220v/60HZ/1p
PARTSLIST: Chi tiết linh kiện
- Boilerbody: 1pcs
Thân nồi hơi: 1 bộ
·Wood/Coalfeedingchain: 1pcs
Dụng cụ chuyển than/củi: 1 bộ
- Waterprocessequipment: 1pcs
Thiết bị đựng nước đun: 1 bộ
- Watersupplypump: 2pcs
Bơm cấp nước: 2 cái
- Chimney: 1pcs
ống khói: 1 bộ
·Smokeprocessequipment: 1pcs
Thiết bị xử lý khói: 1 bộ
- PIPESYSTEM
Hệ thống ống
pipeandvalve forsteamsystem,compressedairsystem,coolingwater system.Except forsteamboilerandfittingsforsteamboilerincludingthefollowingitems:
Hệ thống ống và van cho hơi nước nóng, hệ thống ống khí nén, hệ thống ống nước làm mát. Ngoại trừ ống và khớp nối cho nồi hơi, hệ thống ống gồm có:
1,Pipesystem hệ thống ống
2, Valveandgaugehệ thống van và đồng hồ đo
3,PipeInsulation ống cách nhiệt
Theoperatorsofthefactory(Buyer)shouldbepresentduringthecommissioninginordertobecomefamiliarwiththenewmachine.
Nhân viên vận hành thiết bị (bên mua) cần có mặt trong quá trình vận hành và lắp đặt để làm quen với máy mới.