Đáp ứng nhu cầu sản xuất xốp EPS cách nhiệt với giá đầu tư thích hợp. Công ty chúng tôi thiết kế dàn máy đúc khối kích thước cỡ 2M đáp ứng được hầu hết các nhu cầu về xốp khối, xốp dùng trong sản xuất panel và đóng gói các sản phẩm dễ vỡ.
SUBJECT : EPS PRODUCTION LINE
DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT XỐP KHỐI EPS
Layout of EPS production line
BASIC DATA & TERMS:
Dữ liệu cơ bản
·Electrical Installation Parts: Approved by CE
Các bộ phận điện lắp đặt: Theo chuẩn châu âu
·Warranty: One (1) year
Bảo hành: 1 năm
·Services: Production layoutdesign, Installation, commissioning and training ofoperation personnel
Dịch vụ: Thiết kế lắp đặt, lắp đặt, vận hành và huấn luyện
·Operating Manuals: Whole series of English specifications & reference
Books about EPS factories.
Sách hướng dẫn: Toàn bộ sách hướng dẫn bằng tiếng Anh
·Factory Area: 500m2 –1000m2
Diện tích nhà máy: 500-1000m2
·Required Power Supply: 120 KVA and 380V/50hz
Điện nguồn cấp: 60Kva và 380V/50Hz
1. AUTOMATIC BLOCK MOLDING MACHINE-2000
MÁY ĐÚC KHUÔN TỰ ĐỘNG 2000MM
MAIN FEATURES:
Thông số chính
· The machine is equipped with PLC programmable controller and touch screen to enhance theautomatic process of opening and closing the mould, feeding, heating, heat preservation, cooling,demolding and releasing.
Thiết bị trang bị chương trình điều khiển PLC, màn điều khiển cảm ứng, có quá trình tự động đóng mở khuôn, nạp liệu, gia nhiệt, làm mát.
· The machine is equipped with automatic vacuum control system for feeding, heating, heatpreservation and cooling.
Máy có hệ thống chân không tự động để nạp liệu, làm nóng, gia nhiệt và làm mát.
· The vacuum system includes vacuum storage tank, vacuum cooling tank and high efficiencywater-cycle vacuum pump.
Hệ thống chân không gồm có bồn chân không, bồn làm mát chân không và bơm chân không tuần hoàn nước hiệu suất cao.
· EPS blocks with density of 8-30 kg/m3 has fast molding, uniform fusion, low moisture contentand consistent dimensions.
Xốp khối có tỷ trọng điều chỉnh 8-30kg/m3 sử dụng khuôn nhanh, nhiệt đồng nhất, ít ẩm và kích thước thích hợp.
· Teflon coated mold (optional) can be installed to enhance easy demolding.
Khuôn phủ Teflon (chọn thêm) có thể lắp đặt để mở khuôn dễ dàng hơn
· The machine is compatible with the EPS block production line.
Thiết bị phù hợp cho việc sản xuất xốp khối EPS
MAIN SPECIFICATIONS & PARAMETERS:
Thông số kỹ thuật chính:
· Mold size: 2060mm x 1030mm x 530mm
Kích thước khuôn: 2060mm x 1030mm x 530mm
· Product size: 2000mm x 1000mm x 500mm
Kích thước sản phẩm: 2000mm x 1000mm x 500mm
· Product Density: 8kg/m3 – 30 kg/m3
· Tỷ trọng sản phẩm: 8kg/m3 – 30kg/m3
· Capacity: 2–4blocks per hour
Công suất: 2-4 cục xốp/giờ
· Steam Pressure: 0.6 Mpa
Áp suất hơi nước nóng: 0.6Mpa
· Steam Inlet DN: 150 mm
Ông hơi đầu vào DN: 1500mm
· Steam Consumption 10-15 Kg/m3/block
Hơi nóng tiêu thụ: 10-15 Kg/m3/cục xốp 4m
· Air-Compressed Inlet DN: 50mm
Khí nén đầu vào DN: 50MM
· Compressed Air Pressure 6 – 8 bar
Áp suất khí nén: 6-8bar
· Air Consumption 0.5 m3/block
Khí nén tiêu thụ: 0.5m3/mỗi khối 6m
· Cooling Water 0.6 m3/cycle
Nước làm mát: 0.6m3/chu kỳ
· Power Supply – Power: 7 Kw
Điện tiêu thụ: 7kw
· Power Supply – Voltage: 380 V/50Hz
Điệt thế nguồn cấp: 380V/50Hz
· Connection to Ground Grounding
Nối đất: Nối đất
· Protective System PE
Hệ thống bảo vệ: PE
· Machine Dimension: 3200mm(L) X 1800mm(W)X 2300mm(H)
Kích thước máy: 3200mm(L) X 1800mm(W)X 2300mm(H)
· Weight : 4ton
Trọng lượng máy: 4 tấn
2. BATCH PRE-EXPANDER-1100:
MÁY KÍCH NỞ TRƯỚC – 1100
MAIN FEATURES:
Đặc tính:
· The machine is equipped with PLC programmable control device and touch screen to enhanceoptimum machine dialog.
Máy trang bị chương trình điều khiển PLC và màn cảm ứng cho khả năng tương tác tối ưu.
· The machine is equipped with a charging device of automatic negative pressure, electricweighing, level switch to enhance automatic feeding and gauge.
Thiết bị có hệ thống có thiết bị nạp tạo áp thụ động tự động, cân điện tử, nút chuyển mức để bảo đảm nạp và đo tự động.
· The machine is equipped with automatic control device for temperature and pressure in thechamber and photoelectric level material to enhance uniform and light density of the EPS beads.
Thiết bị có điều khiển tự động nhiệt độ và áp suất trong buồng kích nở, có đo mức bằng quang điện để đảm bảo hạt nở đồng nhất và tỷ trọng đều.
· The EPS beads are formed automatically by shock sieve, crushing and transfer fans.
Hạt eps được định hình tự động chuyển qua sang, và vận chuyển bằng các quạt hút.
· It has steam reducing valve to ensure the stable pressure and temperature within ±1°C in thechamber.
Có van giảm hơi nóng để đảm bảo áp hơi và nhiệt độ ổn định trong khoảng +/-1 độ trong buồng trộn.
MAIN SPECIFICATIONS AND PARAMETERS:
· Chamber Diameter: 1100 mm
· Chamber Height: 1800mm
· Chamber Volume: 1.7 m3
· Steam Inlet DN: 50 DN
&