Dây chuyền sản xuất màng xốp hơi, màng bóng khí PE gói hàng
Việt Nguyên Co.,Ltd với thương hiệu logo Vinosaur hay Khủng long Việt Nam cung cấp chuyên nghiệp các loại dây chuyền máy sản xuất cho lĩnh vực công nghiệp và dân dụng. Công ty chúng tôi chuyên cung cấp dây chuyền máy sản xuất màng bóng khí PE, màng xốp hơi PE chuyên dụng đóng gói hàng hóa, bảo vệ đồ dễ vỡ, làm đệm êm, làm màng bóng khí cho một số sản phẩm cách âm cách nhiệt. AIR BUBBLE FILM PRODUCTION LINE DÂY CHUYỀN MÀNG BÓNG KHÍ Flow chart: Sơ đồ hoạt động II. Production line includes: Dây chuyền sản xuất gồm có:l Single-screw sub extrusion: 2set; Máy đùn trục vít đơn: 2 bộ l Film casting mold: 1set; Khuôn đúc màng film: 1 bộ l Air bubble film forming roller: 1set; Trục lô tạo hình bóng khí: 1 bộ l Air bubble film forming frame with vertical dividers: 1set; Bộ trục và khung giá tạo hình bóng khí: 1 bộ l Automatic raw material feeder: 1set; Bộ nạp liệu tự động: 1 bộ l Winding system, with length meter control: 1set. Hệ thống cắt, điều khiển chiều dài: 1 bộ video sản xuất màng bóng khí, xốp hơi PE
III. Technical table: Bảng thông số kỹ thuật
1. Gear box: Hộp số l Hardened tooth surface reducer, 250# Reducer ; Bề mặt bộ giảm tốc có độ cứng: 250# l Gear processing technique: Tooth surface high-frequency quenching, hardened tooth surface precision grinded by gear grinding machine; Kỹ thuật chuyền hộp số: Truyền động qua các trục bánh răng giảm tốc. l Gear box Lubricating system:Forced oil loop lubrication. Hệ thống tra dầu: Dầu tuần hoàn l Cooling system: Forced water-cooling loop oil temperature;Hệ thống làm mát: Nước làm mát tuần hoàn
2. Extrusion-main: Máy đùn chínhl SJ90/80-32 Single screw extruder; Máy đùn trục đơn SJ90/80-32 l Alloy Screw diameter: Ø 90mm;Đường kính trục hợp kim: phi 90 l Screw L/D : 32:1 ; Tỷ lệ đùn L/D: 32/1 l Structure: Shield mixing; Cấu trúc: Trộn đùn l feed inlet with forced cycle water cooling; Đường nạp làm mát bằng nước tuần hoàn l Barrel screw: 38CrMoAl; Nòng trục bằng hợp kim 38CrMoAl l Processing technique: Forging, Quenching, Nitriding; Kỹ thuật: áp lực, dập và thấm ni tơ l Extrusion motor: 30KW; Mô tơ đùn: 30KW l Motor Speed: inverter control; Tốc độ mô tơ: điều khiển biến tần l Material feedding: Vaccum suction. Nạp liệu: hút chân không
3. Extrusion-minor: Máy đùn phụl SJ70-32 Single screw extruder; Đùn trục đơn SJ70-32 l Alloy Screw diameter: Ø 65mm;Đường kính trục hợp kim: phi 65 l Screw L/D : 32:1;Tỷ lệ đùn: 32/1 l Structure: Shield mixing; Cấu trúc: trộn đùn l feed inlet with forced cycle water cooling; Đường nạp làm mát bằng nước l Barrel screw: 38CrMoAl; Nòng đùn thép: 38CrMoAl l Processing technique: Forging, Quenching, Nitriding; Kỹ thuật: Áp lực, dập, thấm ni tơ l Extrusion motor: 22KW; Mô tơ đùn: 22KW l Motor Speed: inverter control; Tốc độ mo tơ: điều khiển biến tần l Material feedding: Vaccum suction. Nạp liệu: Hút chân không
4. Extruder configuration: Cấu hình đùnl Automatic temperature control: 8 zone; Điều khiển nhiệt độ tự động: 8 vùng nhiệt l Intelligent digital display: temperature control, Rewinder control, Roller changing and Digital meters count
control. Hiển thị: nhiệt độ điều khiển, điều khiển cuốn, thay đổi trục lô và điều khiển chiều dài. l Electrical appliance: CHNT Brand Linh kiện điện: Thương hiệu Trung Quốc l Heating: Stainless steel heating ring Gia nhiệt: Vòng nhiệt thép không rỉ l Heating shell is made of stainless steel security casings Tế bào nhiệt sử dụng thép không rỉ đúc l Heating Power: >20Kw Công suất gia nhiệt > 20kw l Filter mode: Plug type screen change Cơ chế lọc: kiểu phích cắm
5. Extrusion die head: Đầu đùnl Mold Mouth Width: 1800 mm Miệng khuôn đùn: 1800mm l Die Head Structure: T-Shape Cấu trúc đầu đùn: Kiểu T l Die head regulating mode: manual adjustment Điều chỉnh đầu đùn: điều chỉnh cơ học l Process theory: Specially designed with different shunt Nguyên lý: Thiết kế đặc biệt l Die head material and processing:Use high-quality steel, after quenching and tempering, grinding the inside surface of the polished mirror surface plating treatment; Vật liệu: sử dụng vật liệu chất lượng cao, sau khi xử lý nhiệt, bên trong bề mặt được làm bóng.
6. Coated system: Hệ thống phủl Decoiler: magnetic clutch; Xả cuôn: ruột từ tính l Max width:1800mm; Khổ rộng tối đa: 1800mm l Control method: manual; Phương pháp xả: cơ học l Flat roller diameter:φ90mm; Đường kính lô phẳng: phi 90 l Silicon cooling roller: φ215mm; Đường kính lô silicone: phi 215 l Mould width:1800mm; Khổ rộng khuôn: 1800mm l Molding way : Volume minus pressure molding; Khuôn: Nén áp khuôn l cooling roller:Special processing, spiral cooling; Trục lô làm mát: Vòng xoắn l Cooling principle:The universal joint barrel left to right water cooling; Nguyên lý làm mát: Kết nối nước làm mát l Bubble specification: According to customers’ special requirements; Kiểu Bóng khí: theo yêu cầu của khách hàng l Driven Power:1.5KW; Công suất: 1.5kw l Driven Speed: Inverter; Điều khiển tốc độ: biến tần l Traction winder: Power walking, forward and backward. Kéo cuốn cuộn: Hướng về trước và sau l Driven Speed: Inverter Điều khiển tốc độ: biến tần l Online edge material cutting Cắt mép trực tiếp trong quá trình sản xuất
7. Winding Equipment:Dụng cụ cuốnl Winding changing:High-precision drive system, semi-automatic non-stop changing; Thay đổi cuốn: Điều kiển chính xác cao, thay đổi cuộn bán tự động không cần dừng. l Changing cutting:Manual ; Cắt: cơ học l Winding length measure meters:Digital Meters counter; Đo chiều dài cắt: Đo kỹ thuật số l Winding axis: two. Trục cuốn: hai trục |
Video sản xuất màng xốp hơi, màng bóng hơi ni lông
|