Với nhu cầu sản xuất gioăng tủ điện cao cấp, bà con có thể sử dụng dây chuyền đồng bộ sản xuất gioăng như giới thiệu dưới đây. Công ty Việt Nguyên tự tin là nhà cung cấp thiết bị PU chuyên dụng chuyên nghiệp nhất Việt Nam hiện nay.
3D PU GASKET SEALING MACHINE
DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT GIOĂNG TỦ ĐIỆN PU
USA Control mode |
1. General
Giới thiệu chung
PUS series of three-dimensional polyurethane gasket sealing machine is high technology products, all the key parts and control applies famous brand, the quality can compare with European machines. The machine can correspond automatically to different a cast in the flat work piece, groove, or a variety of heterosexual mold. And the mixture material will react and foam to be gasket the ring, and firmly bonded with the work piece. Automatic pouring of foaming ring, is the continuity of the production process, but there is no obvious joint point with directly bonding with the
work piece. Therefore, whatever in sealing, anti-moisture, anti-dust, sound proof, shock absorbers, insulation, and other physical features, all is the best performance. And entirely by UL / CE safety standard certification and MIL-STD-167 shock and EN50298 waterproof and dustproof testing.
PUS là dòng máy tạo gioăng ba chiều bằng polyurethane cho ra sản phẩm đạt tiêu chuẩn công nghệ cao, tất cả các linh kiện chính và thiết bị điều khiển sử dụng từ các thường hiệu có tiếng, chất lượng máy có thể so sánh với các thường hiệu máy nổi tiếng từ châu Âu. Máy có thể chạy gioăng trên các hình dạng khác nhau từ dạng phẳng, dạng rãnh, dạng cong hay các dạng phức tạp khác. Hóa chất phối trộn phản ứng tạo ra lớp gioăng kín, tự kết dính với vật liệu cần tạo gioăng. Thiết bị tự động rót nguyên liệu giúp cho quá trình sản xuất tự động hóa hoàn toàn và liên tục. Gioăng đúc liền một dải.
PUS30-A three-dimensional polyurethane gasket sealing consist of machine polyurethane low pressure injector and linear robot.
polyurethane low pressure injector applies material tank (POLY.), isocyanate (ISO.) ; two metering units respectively, with gear metering pump to adjust output flow by frequency speed adjustable motor .
Linear robot is control by CNC , which can do automatic pouring by different shape.l
PUS30-A là máy tạo gioăng ba chiều gồm có một máy rót polyurethane áp suất thấp và một robot điều khiển đường rót.
Máy PU áp thấp sử dụng nguyên liệu hai thành phần Polyol và Isocyanate; hai bộ định lượng riêng biệt, sử dụng bơm bánh răng có thể điều chỉnh lưu lượng thông qua điều chỉnh biến tần làm thay đổi tốc độ mô tơ.
Robot điều khiển rót bằng lập trình CNC, có thể điều khiển rót tự đồng nhiều hình dạng khác nhau.
2. Equipment main parameters:
Thông số chính thiết bị
2.1 Product model: PUS302-A1
Model máy: PUS302-A1
2.2 Foam kind:Soft foam、semi-hard foam
Loại xốp: xốp mềm, xốp bán cứng
2.3 Applying viscosity:(22℃)Độ nhớt nguyên liệu ở 22 độ C.
POLY:~300000mPas
ISO:~1000mPas
2.4 Injecting capacity(mixing ratio such as: 2:1):
Công suất đổ: (tỷ lệ trộn 2:1)
1.2—6g/s
Mixing ratio adjusting range:1:1~20:1
Tỷ lệ trộn thay đổi được: 1:1-20:1
2.5 Sample injecting time:0.01~9.99(accuracy to be 0.01s)
Thời gian rót: 0.01-9.99 giây (chính xác đến 0.01 giây)
2.6 Metering unit:
Bộ định lượng
|
The material metering accuracy is ≤ 0.5%. Metering unit consist of machine frame, variable speed motors, couplings, precision gear metering pumps, safety valves, pressure sensors, speed sensors, speed gear motor and metering pump .Bộ định lượng chính xác đến <=0.5%. Máy định lượng gồm có thân máy, mô tơ biến tần, khớp nối, bơm bánh răng định lượng chính xác, các van an toàn, cảm biến áp suất, cảm biến tốc độ, mô tơ và bơm bánh răng.
2.7 Pressure limit and control system
Hệ thống điều khiển và giới hạn áp suất
Poly and ISO working pressure is 0~4MPa. If working pressure exceeds the set pressure range, the device will automatically stops the material injection and alarm
Polyol và ISO làm việc ở áp suất 0-4MPa. Nếu làm việc ở áp suất vượt quá mức cài đặt, thiết bị sẽ tự động ngừng và có chuông khẩn cấp cảnh báo.
2.8 Flow metering and control system
Hệ thống điều khiển lưu lượng
As pump output flow rate and material mixing ratio regular related parameters;
Material flow quantity changes by speed of control motor. With respective injection valve, A and B material flow back respective containers for metering, and also check and calibrate flow parameters and mixing ratio, so that to get flow regulation and control.
Hệ thống kiểm soát lưu lượng và tỷ lệ trộn hóa chất tương ứng với thông số cài đặt. Lưu lượng nguyên liệu thay đổi qua điều khiển tốc độ mô tơ. Mỗi giá trị đổ A và B sẽ được chuyển đến bộ định lượng từ đó có thể cân chỉnh và trộn với tỷ lệ thích hợp thông qua bộ điều khiển.
2.9 Material filter
Bộ lọc nguyên liệu
Both ISO and POLY has net filter, installed between the metering pump and feed tank. Filtering accuracy is 330μm.
Cả ISO và Poly đều có bộ lọc gắn ngay giữa đường vào bơm và bồn chứa nguyên liệu. Bộ lọc chính xác đến 330 micron.
2.10 Mixing head
Đầu trộn
Materials jet to mixing chamber through the valve, with precise and synchronization.
Nguyên liệu bơm lên đầu trộn thông qua van, chính xác và đồng thời.
l Mechanical mixing by the servo motor-driving ;
Hóa chất trộn thông qua mô tơ servo.
l motor and stirring shaft connect by coupling drive, the speed can be adjusted through the touch screen set ;
Mô tơ và trục khuấy nối nhau qua khớp nối, tốc độ quay có thể điều chỉnh qua màn cảm ứng.
l On test state, the motor and stirring shaft does not rotate;
Ở trạng thái định lượng, mô tơ và trục quay không hoạt động
l Mixing in advance and lag time control by program, automatic mixing and manual mixing two modesoption;
Thời gian trộn điều khiển bằng chương trình, trộn tự động và thủ công đều được
l Valves open and close control by the cylinder;
Các van đóng mở điều khiển bằng piston
l Mixing head and mixing chamber and conical nozzle, easy assemble and disassemble;
Đầu trôn và buồng trộn, kim phun dễ dạng bảo trì sửa chữa
l Needle control valve can adjust the pressure balance for each component;
Van điều khiển kim phun có thể chỉnh áp cho mỗi bên
l Jet nozzle locking system ensure that material flow is very accurate from start to end , sealing size, is precise , especially in the binding position.
Hệ thống khóa nhanh giúp đảm bảo lưu lượng phun chính xác từ đầu đến cuối, kích thước gioăng chính xác đặc biệt ở các vị trí không nhìn thấy.
2.11 Machine frame
Sườn máy
Used to install the feed tank, metering systems, pipelines and control systems.
Sườn máy dùng để lắp đặt bồn chứa, bộ định lượng, hệ thống ống và hệ thống điều khiển.
2.12 Mixing head cleaning system
Hệ thống làm sạch đầu trộn
l Solenoid valve control, air blasting, liquid washing;
Điều khiển van Solenoid, khí thổi và dung môi rửa
l Compressed air blow out the remains from mixing head and dry solvent;
Khí nén thổi phần hóa chất còn lại sau mỗi lần đổ và làm khô dung môi rửa.
l Air blasting, liquid washing controlled by PLC through the OP7 operator panel settings;
Khí thổi, dung dịch rửa điều khiển bằng PLC qua màn cảm ứng OP7.
l Air blasting, liquid washing can also be manually controlled or by the program control;
Khí thổi, dung dịch rửa cũng điều khiển thủ công hoặc qua chương trình điều khiển được.
l Air blasting, liquid washing pipe is high-pressure pipe;
Khí thổi, nước rửa đi qua đường ống chịu áp cao
l When cleaning, mixing axis still work;
Khi làm sạch, trục khuấy vẫn quay
2.13 Poly material tank
Bồn chứa Polyol
l Valid volume:20L;
Dung tích bồn: 20L
l Jacket type,SUS304 stainless material;
Kiểu bồn bọc bảo ôn, vỏ thép không rỉ SUS304
l Max. Working pressure:0.6MPa;
Áp suất làm việc tối đa: 0.6MPa
l One heating jacket safety valve, pressure set is 0.25MPa;
Một van bộ gia nhiệt bảo ôn bồn cài đặt áp làm việc 0.25MPa;
l One pressure reducing valve, with pressure gauge set pressure on 0.05 ~ 0.45MPa to control compressed air inlet pressure to material feeding tank;
Một van giảm áp, có đồng hồ cài đặt 0.05-0.45MPa để điều khiển khí nén vào bồn giúp quá trình nạp liệu.
l Output port assembled two pieces manual stop by T pipe (and bypass cut-off valve for sewage);
Cổng ra là dạng ống chữ T (một để xả cặn thủ công)
l Equipped with liquid level display device;
Bồn chứa trang bị bộ đo mức trực quan
l Equipped with temperature sensor;
Bồn có cảm biến nhiệt độ
l Material tank equipped with a stirrer, power 0.12KW, speed is 51rpm, with mechanical seals, air sealing is sufficient to meet the foaming process requirements;
Trên bồn có trang bị bộ khuấy công suất 0.12Kw, tốc độ khuấy 51 vòng/phút, kín khí đảm bảo thiết bị hoạt động ổn định.
l Maximum allowable operating temperature of 100 ° C;
Nhiệt độ làm việc tối đa cho phép 100 độ C
l External heat insulation layer.
Có lớp cách nhiệt bọc bên ngoài.
2.14 ISO material tank
Bồn chứa Polyol
l Valid volume:20L;
Dung tích bồn: 20L
l Jacket type,SUS304 stainless material;
Kiểu bồn bọc bảo ôn, vỏ thép không rỉ SUS304
l Max. Working pressure:0.6MPa;
Áp suất làm việc tối đa: 0.6MPa
l One heating jacket safety valve, pressure set is 0.25MPa;
Một van bộ gia nhiệt bảo ôn bồn cài đặt áp làm việc 0.25MPa;
l One pressure reducing valve, with pressure gauge set pressure on 0.05 ~ 0.45MPa to control compressed air inlet pressure to material feeding tank;
Một van giảm áp, có đồng hồ cài đặt 0.05-0.45MPa để điều khiển khí nén vào bồn giúp quá trình nạp liệu.
l Output port assembled two pieces manual stop by T pipe (and bypass cut-off valve for sewage);
Cổng ra là dạng ống chữ T (một để xả cặn thủ công)
l Equipped with liquid level display device;
Bồn chứa trang bị bộ đo mức trực quan
l Equipped with temperature sensor;
Bồn có cảm biến nhiệt độ
l Material tank equipped with a stirrer, power 0.12KW, speed is 51rpm, with mechanical seals, air sealing is sufficient to meet the foaming process requirements;
Trên bồn có trang bị bộ khuấy công suất 0.12Kw, tốc độ khuấy 51 vòng/phút, kín khí đảm bảo thiết bị hoạt động ổn định.
l