Sau khi chuyển hệ thống máy qua sử dụng polyol trộn sẵn Cylopentane. Người sử dụng cần có nguyên liệu theo hai cách:
C5-POLYOL MIXING SYSTEM(SMALL)
HỆ THỐNG TRỘN CYCLOPENTAN-POLYOL (LOẠI NHỎ)
1.概述:
本设备适用于以C5为发泡剂的聚醚聚氨酯组合料系统。可实现连续或间歇式预混。
系统分为聚醚组分通过用户的料槽直接供料,其余组分存放在各自料罐里,采用高精度计量泵分别输送各个组份,通过调整计量泵的转速控制其流量和配比,通过流量计实现流量配比的自动控制。通过静态混合后输入预备料罐,在预备料罐内进行低速搅拌,以保证其混合均匀温度稳定,再通过发泡机的加料系统送入工作料罐。
1.Abstract (tóm tắt)
This device is applicable to C5 as blowing agent, for continuous premixing with POL from supplier..
System is divided into POL material, C5 foaming agent, using high-precision metering pump conveying the individual components, respectively, by adjusting the rotational speed of the metering pump to control the flow rate and ratio to achieve automatic control of the flow ratio through the meter. After entering through the static mixing tank to prepare, in low-speed stirring tank for feed preparation to ensure uniform mixing of temperature, and then fed into the tank via the addition system foaming machine.
Thiết bị ứng dụng để phối trộn Cyclopentane (tác nhân trợ nở vật lý) trộn với Polyol.
Hệ thống phối trộn nguyên liệu polyol và chất trợ nở C5 sử dụng bơm định lượng chính xác cao, tương ứng cho từng thành phần, tỷ lệ trộn được điều chỉnh bằng tốc độ bơm điều khiển qua bộ đo tốc độ dòng tự động hóa hoàn toàn, có hệ thống đồng hồ báo tỷ lệ. Sau khi qua bộ trộn, hóa chất được trộn đều và sẵn sang nạp vào phuy bằng hệ thống máy rót.
2.系统参数System parameters: (thông số chính của hệ thống)
序号No. |
名称 Name tên |
流量 (kg/min ) Flow Lưu lượng |
储罐容积(L) Tank volume Thể tích bồn |
备注(份) Note (Scale) Ghi chú |
1 |
聚醚储罐Polyol storage tank Bồn polyol |
0-5 |
1000 |
100 |
2 | 发泡剂blowing agent C5
Bồn cyclopentane |
0-0.5 | 330 | 5-10 |
3 |
聚醚预混罐 Spare tank Bồn phụ |
|
1000 |
带温度控制系统、搅拌系统With temperature control, and blending system,safety monitoring system Có hệ thống điều chỉnh nhiệt, hệ thống trộn, hệ thống quan sát an toàn |
9 |
电气 Electricity control Hệ thống điện điều khiển |
|
|
PLC控制、触摸屏操作 PLC Control and touch screen operation Điều khiển bằng PLC, màn cảm ứng |
3.预混系统详细配置和参数:
3. Premix system configuration details and parameters:
Thông số chi tiết hệ thống trộn trước
3.1 设备型号: YH-C5
3.1 Model: YH-C5
3.2 适用泡沫种类:硬泡、半硬泡。
3.2 apply foam Type: foam, semi-rigid.
ứng dụng xốp: xốp, xốp cứng
3.3 预混量:Max. 200kg/h
3.3 premixed quantity: Max. 200kg/h
Công suất trộn: max 200kg/h (trọng lượng tính theo trọng lượng polyol)
3.4 计量单元:计量精度≤0.5%
用于组份的计量,包括带有减振垫的托架、驱动电机、联轴器、计量泵及电子压力开关等。
3.4 Measurement Unit for C5 and POL: Measurement accuracy ≤ 0.5%—–2sets
Định lượng cho C5 và polyol: Độ chính xác ≤ 0.5%—– 2 bộ
Measurement for components, including brackets with vibration pad, drive motor, magnetic coupling, metering pumps and electronic pressure switch.
Bộ định lượng thành phần gồm có giá đỡ kèm thanh rung, mô tơ, khớp nối từ, bơm định lượng và các công tắc điều chỉnh áp suất.
3.5 组份流量控制及测试单元
根据泵输出流量及组份混合比工艺要求,在浇注过程中分别设定各个组份的相关参数;组份流量通过调整计量泵的转速从而改变泵的输出流量,配合各自的比例测量装置(流量计)分别对各个组份流量参数及混合比参数进行检测、校正,以实现组份流量的自动调节和控制。
3.5 C5 and POL Flow control components and testing unit——–1set
Bộ kiểm tra và điều chỉnh lưu lượng C5 và Polyol—-1 bộ
Than the process requirements in the casting process are set to the parameters of each component of the pump output flow and mixing the components; components by adjusting the flow speed of the metering pump to change the pump output flow, with the ratio of the respective measuring device (flow meter), respectively, for each component of the mixing ratio of flow parameters and parameter detection, correction, in order to achieve automatic adjustment of the components and the flow control
Thiết bị đòi hỏi đặt thông số cho từng thành phần qua lưu lượng bơm và phối trộn, điều chỉnh tỷ lệ bằng tốc độ lưu lượng bơm định lượng từ đó điều chỉnh tỷ lệ trộn tương ứng cho mỗi thành phần. Các thông số được phát hiện vào điều chỉnh tự động qua bộ điều khiển lưu lượng.
3.6 压力限制及控制系统
聚醚多元醇及各组份工作压力控制在3~5MPa,若工作压力超出设定的范围,设备自动停止注射、报警并显示“工作压力不正常”的故障信息。
电气保护:当压力达到设定保护压力时,设备自动停机、报警并显示“泵超压”的故障信息。
3.6 Pressure limit and control system——1set
Giới hạn áp suất và bộ điều khiển – 1 bộ
Each component of the polyether polyol in the working pressure control 3 ~ 5MPa, if the working pressure exceeds the set range, the device automatically stops the injection, alarm and displays “not normal working pressure” fault message.
Electrical protection: protection when the pressure reaches the set pressure, the equipment automatically shut down, alarm and displays “pump overpressure” fault message.
Thành phần polyol làm việc dưới áp suất 3-5Mpa, nếu áp suất làm việc vượt quá khoảng cho phép, thiết bị sẽ tự động ngừng, đèn cảnh báo sang và màn cảm ứng hiển thị “áp suất làm việc không bình thường”.
Bảo vệ điện: bảo vệ khi áp suất chạm ngưỡng áp suất cài đặt, thiết bị sẽ tự động tắt, đèn cảnh báo sang và hiển thị thông điệp “bơm vượt áp”.
3.7 组份过滤器
各组份分别配有网式过滤器,过滤精度为330μm,保证异物不能进入计量预混系统。通过定期更换/清洗滤网进行排污。
3.7 Filter components—————————-2sets
Bộ lọc—2 bộ
Each component separately with a strainer, filtering accuracy of 330μm, to ensure that foreign bodies can not enter the metering premix systems. Through regular replacement / cleaning the filter the sewage.
Mỗi thành phần hóa chất đi qua bộ lọc riêng, lọc được hạt 330 micron, để bảo đảm không có vật thể ngoại lai nào có thể đi vào hệ thống trộn. Việc lau chùi thay thế bộ lọc thông thường bằng nước máy.
3.8 静态混合器
经过计量后的各组份物料通过阀门输送到静态混合器连续混合。
l 混合器附有恒温装置;
l 通过压力调节阀使各组份在恒定的压力下混合;
3.8 Static mixer————————————1set
Trộn tĩnh—1 bộ
After each group were measured after delivery of the material through the valve to the continuous mixing static mixer.
mixer with thermostat;
through the pressure regulating valve so that the components were mixed at a constant pressure;
Mỗi hóa chất sau khi được định lượng xong được chuyển qua van đến bộ trộn tĩnh.
-trộn kèm điều nhiệt
– có van chỉnh áp giúp các hóa chất được trộn ở điều kiện áp suất không đổi
3.9 机架
用于安装料罐、计量系统以及电控系统。
3.9 Frame sườn máy
Tank for the installation, the metering system and the electronic control system
Sườn máy để gắn bồn chứa, hệ thống định lượng và hệ thống điều khiển điện
3.10 发泡剂料罐:
l 有效容积:330升;
l 夹层式,内部气压0.2MPa, 夹层外0.075MPa;
l 1个压力表,1MPa;
l 外部加气口;
l 自动加料口安装有单向阀;
l 上部出气口;
l 其贴探头
3.10 C5 blowing agent tank ———————— 1pcs.
Bình chất trợ nở Cyclopentane—1 bộ
l effective volume: 330 liters;
thể tích hiệu dụng: 330 lít
l Jacket tank style;
Bình được bọc bảo ôn
l Inside of jacket tank work pressure: 0.2MPa; Jacket work pressure:0.075Mpa
Áp suất làm việc bên trong bình:0.2Mpa; áp suất làm việc của vỏ bảo ôn 0.075Mpa
l 1pcs. safety valve set pressure is 0.30MPa;
Có một bộ van an toàn áp suất 0.30Mpa
l Charging port from outside.
Cổng nạp liệu từ bên ngoài
l Output on top pipe to the Pre-mixing tank.
Cổng ra trên đỉnh đi vào bồn trộn trước (trộn polyl và c5 ở bồn trộn trước)
l Pressure gauge 1Mpa
áp suất hơi 1Mpa
l Glass cabinet with C5 content sensor and blowing fan
Tủ kính có cảm biến phát hiện C5 và quạt hút.
3.11多元醇储料罐
l 有效容积:1000升;
l 夹层式,优质结构钢材质;
l 自动齿轮泵加料;
l 料位计:层次性;
3.11 POL storage tank——————————1pcs.
Bình chứa Polyol—- 1 bộ
l effective volume: 1000 L;
Thể tích hiệu dụng: 1000 lít
l Material: Carbon steel
Vật liệu: thép
l Gear pump feeding port with ball valve installed;
Cổng nạp liệu bằng bơm bánh rang với van bi
l Level Meter: Magnetic level
Đo mức nguyên liệu: đo mức bằng thanh cảm ứng từ
3.12 POL and C5 mixed tank———————-1pcs.
Bồn chứa polyol trộn c5—1 bộ
l effective volume: 1000 L;
Thể tích: 1000L
l Jacket type, quality structural steel;