Để sản xuất các loại trục lô PU cho máy cán thép, trục lô sơn hay các loại trục lô tương tự. bánh xe PU đúc bằng loại Polyurethane elastomer đàn hồi cao dùng nguyên liệu MOCA. Nhằm tiết kiệm thời gian và hao phí nguyên liệu, xu hướng các xưởng sản xuất đang chuyển qua dùng máy để sản xuất được chuyên nghiệp hơn.
Two Components Elastomer Machine For Roller
Máy đúc trục lô PU hai thành phần
1. Profile: Giới thiệu
EA series PU elastomer pouring machine is high tech product in china, and quality similar with European machine. And It is already export to European Market with large quantity. Main parts is from famous brand company. This machine is from 2 to 5 material components, and capacity volume from 0.2kg/min to 120kg/min. Material tank volume from 20L to 1000L.
Dòng máy PU đàn hồi EA là dòng thiết bị công nghệ cao, chất lượng tương đương thiết bị Châu Âu. Thiết bị đã đã xuất khẩu đến các nước Châu Âu. Linh kiện chính sử dụng từ các thương hiệu nổi tiếng. Thiết bị sử dụng từ 2 đến 5 thành phần khác nhau, công suất đổ từ 0.2kg/phút đến 120kg/phút. Thể tích bồn chứa nguyên liệu từ 20L đến 1000L.
EA-2 type two components machine has 1 pcs. Pre-polymer(A) 、 and 1 pcs. of chain extender with high melting point as MOCA/BDO ( B. ) or 1pcs Pre-polymer(A) and another kind of Glycol chain extender(B) Specially to TDI or MDI system elastomer product manufacturing.
Thiết bị EA-2 kiểu máy hai thành phần có 1 bộ tạo tiền polymer (A), một bộ tăng mạch với điểm nóng chảy cao như MOCA/BDO (B) hoặc 1 bộ tạo tiền polymer (A) và vật liệu tăng mạch Glycol (B) đặc biệt để sản xuất sản phẩm đàn hồi với hệ TDI hoặc MDI.
2. Equipment, main technical parameters and description
Thiết bị, thông số kỹ thuật chính và mô tả
2.1 Equipment Type: EA-2 Kiểu thiết bị: EA-2
2.2 Material: PU elastomer product Nguyên liệu: PU đàn hồi
2.3 Viscosity: Độ nhớt
(A) Prepolymer(Diisocyanate + polyol):~4000mPas(45-100℃)
Tiền polymer (Diisocyanate+polyol): khoảng 4000Mpa (45-100 độ C)
(B) MOCA/ Glycol chain extender:~500mPas(45-130℃)
MOCA/Glycol tăng mạch: khoảng 500Mpas (45-130 độ C)
2.4 Injection volume (mixing ratio 100:14) : 1-5L/min
Lưu lượng đổ (tỷ lệ 100:14): 1-5L/Phút
2.5 Mixture ratio adjustment rang: 100: 6~100: 20
Khoảng tỷ lệ trộn điều chỉnh: 100:6 đến 100:20
2.6 Injection time: 0.5 ~ 99.99s (accurate to 0.01s)
Thời gian đổ: 0.5-99.99 giây (chính xác đến 0.01 giây)
2.7 Injection program quantity: Số chương trình đổ
Manual injection/Auto-injection: 9
Đổ thủ công/đổ tự động: 9
2.8 Measurement Unit: Measurement accuracy of ≤ 0.5%, used to material metering, including bracket 、gear motor with frequency inverter 、shaftconnector 、metering
pump、Speed sensor、electronic pressure sensor.
Bộ định lượng: Định lượng chính xác đến 0.5%, sử dụng bơm định lượng, bộ chốn rung, mô tơ hộp số điều khiển qua biến tần, trục nối, cảm biến tốc độ, cảm biến áp suất.
2.9 Pressure limit and control system Hệ thống điều khiển và giới hạn áp suất
Prepolymer and MOCA components working pressure is 0 ~ 4Mpa. If working pressure exceeds the range set, the device will stop injecting automatically, and alarm , displays a “abnormal working pressure” fault information.
The Prepolymer component minimum pre-pressure set is 0.25MP to protect metering pump, the MOCA pump set is 0.15MPa.
Tiền polymer và MOCA để dưới áp suất 0-4MPa. Nếu áp suất làm việc vượt quá khoảng cài đặt, thiết bị sẽ tự động ngừng đổ, có chuông và đèn báo, màn hình hiển thị áp suất làm việc bất thường.
Nguyên liệu tiền polymer áp suất tối thiểu đặt 0.25MPa để bảo vệ bơm định lượng, áp cho MOCA đặt ở 0.15MPa.
2.10 Flow control and test unit Bộ kiểm tra và điều khiển lưu lượng
According to pump output flow and process requirements component mixing ratio in the casting process to set the two component relevant parameters respectively; Component flow rate through the frequency converter to adjust the motor speed output flow to meet the metering pump adjustment hand wheel and the respective Flow test device, respectively 2-component parameters of flow and mixing ratio testing, calibration in order to achieve flow regulation and components
Control. .
Tùy theo lưu lượng bơm và tỷ lệ thành phần phối trộn cần cho quá trình đúc; Lưu lượng hóa chất được điều chỉnh qua tốc độ mô tơ và điều chỉnh bơm thông qua bánh xe và thông qua bộ đo lưu lượng, thông số tỷ lệ lưu lượng và tỷ lệ khuấy trộn được kiểm tra cân chỉnh và điều khiển được.
2.11 Components filter Bộ lọc
The two components are equipped with net filter, and component A filtering accuracy is 300μm, component B is 200μm.
Hai thành phần nguyên liệu có gắn bộ lọc, độ chính xác đến 300micron cho thành phần A và 200 micron cho thành phần B.
2.12 Mixing head 1Pcs. Đầu trộn
l Materials go through the needle valve and inject into the mixing chamber with precise, synchronization and no jam.
Nguyên liệu đi qua kim phun bơm vào buồng trộn với lượng chính xác, được trộn đều.
l Mixing head driven by the motor, RPM 0~6500;
Đầu trộn điều khiển bằng mô tơ
tốc độ 0-6500 vòng phút
l The opening and closing of the valve is controlled by the air cylinder;
Đóng mở van kim phun bằng piston khí nén
l Inside throttle valve to adjust the pressure of each components balance;
Có van để điều chỉnh áp suất mỗi thành phần
l Stirring in advance and delay time is controlled by the electrical, selectable automatic mixing and manual mixing of the twomodes;
Khuấy và thời gian lưu điều khiển bằng điện, trộn tự động và thủ công được
l Electric heating and temperature control systems,PT100 temperature sensor, can make the temperature accuracy at error range of +/- 1°C ;
Hệ thống điều khiển và gia nhiệt bằng điện, cảm biến nhiệt PT100, có thể chỉnh nhiệt chính xác, sai số trong khoảng +/-1 độ C;
l Special main shaft sealing;
Trục có hệ thống gioăng kín đặc biệt
l Control box on mixing head do casting, cleaning, air impact, emergency stop operation.
Hộp điều khiển gắn trên đầu trộn để điều khiển đúc, làm sạch, thổi khí và ngưng khẩn cấp.
Mixing head features: Đặc tính đầu trộn
To ensure the accuracy of the rotational speed, means make high-quality raw material mixture at low speed, so that the prepolymer can not be damage on performance as pressure reason. Special alloy mechanical seal can make the mixing head work in a high pressure, while ensuring the reliability of mixing system. The unique mixing chamber design to ensure the easy cleaning and operation.
Đảm bảo tốc độ quay chính xác, nghĩa là làm cho hóa chất trộn đều ở tốc độ thấp, bảo đảm tiền polymer không bị phá vỡ bởi áp suất cao. Gioăng bằng thép hợp kim đặc biệt giúp đầu trộn làm việc bền bỉ, bảo đảm khuấy trộn đáng tin cậy. Buồng trộn thiết kế dễ dạng làm sạch và vận hành.
Each injection head pressure control is independent , can be adjusted independently of the pouring and cyclic pressure. Loop pressure of injection head is detected by the sensor and regulated by computer directly. This control method can be avoided to release some material before each injecting and make sure even mixing
Đầu trộn điều khiển áp độc lập cho từng thành phần hóa chất, có thể điều chỉnh đổ và áp suất được. Chu trình áp suất đổ được cảm biến và truyền trực tiếp lên PLC điều khiển. Phương pháp điều khiển này giúp tránh thoát hoát chất trước mỗi lần đổ để đảm bảo khối hóa chất được trộn đều.
2.13 Mixing head cantilever 1Pcs.
Khung đỡ đầu trộn
Be used to support piping system and installation of mixing head and procedures for the button box, from the rotation center to the ends of arm length 1200mm.
Cần đỡ dùng để hỗ trợ đường ống và lắp đầu trộn, hộp điều khiển. từ trục xoay đến đầu cánh tay đỡ đầu dài 1200mm.
l Horizontal moving range 0~160°;
Khoảng cách di chuyển theo phương ngang, 0-160 độ.
l Mixing head moving space from up to down: 0~800mm
Đầu trộn di chuyển lên xuống từ 0-800mm
2.14 Mixing head cleaning system: 1Pcs.
Hệ thống làm sạch đầu trộn
Mixing head cleaning system includes a 20L stainless steel tank, with a level gauge, safety valve, pressure charged device and associated instrumentation.
Hệ thống làm sạch đầu trộn gồm có một bình thép không rỉ 20L, có đồng hồ đo mức, van an toàn, bộ chỉnh áp và các thiết bị phụ trợ.
l The compressed air is to blown out remains material from the mixing head, and dry the solvent;
Khí nén thổi nguyên liệu khỏi đầu trộn và làm khô dung môi rửa
l Air impacting and liquid washing is controlled by a solenoid valve,;
Khí nén và dung môi rửa điều khiển bằng van solenoid
l Air impacting and liquid washing time is controlled by the PLC, set by touchscreen;
Khí nén và dung môi rửa kết hợp điều khiển bằng PLC, cài đặt qua màn cảm ứng
l Air impacting and liquid washing can be manually or by the program control;
Khí thổi và nước rửa có thể điều khiển thủ công hoặc tự động
l Manually exhaust;
Xả thủ công
l Air impacting and liquid washing tube is anti solvent with high pressure ;
Ôngs khí và nước rửa là loại ống chịu hóa chất và chịu áp cao;
l Set flushing pressure is 0.15Mpa;
Cài đặt áp suất thổi ở 0.15MPa;
l When washing, the stirring shaft moving;
Khi rửa, cánh khấy ở chế độ quay
2.15 Prepolymer material tank: 1Pcs.
Bồn nguyên liệu tiền polymer hóa: 1 bộ
l Effective volume: 220 L;
Thể tích hiệu dụng: 220L
l Jacket type, inner material is sus304 stainless steel;
Kiểu bọc bảo ôn, vách bằng thép không rỉ 304.
l Maximum working pressure: 0.6mpa;
Áp suất làm việc: 0.6Mpa;
l 1 pcs. oil jacket, working pressure 0.30mpa set;
1 bộ bảo ôn dầu, áp suất làm việc 0.3Mpa
l 1 pcs. safety valve pressure 0.60mpa set;
1 bộ van áp an toàn đặt ở 0.6Mpa
l With pressure gauge and relief valve, pressure set is 0.35 ~ 0.40mpa, tocontrol compressed air in and out;
Đồng hồ áp và van xả, áp suất đặt ở 0.35-0.40Mpa, để điều khiển khí nén.
l Level meter: visual liquid level
Đo mức: Đo mức trực quan
l Temperature sensor: PT100, error range +/- 1.5°C
Cảm biến nhiệt độ: PT100 sai số nhiệt độ +/-1.5 độ C
l Mechanical sealing stirrer, power 1.1kw, speed 46rpm; air sealing is sufficient for vacuum requirements;
Khuấy cơ học, công suất 1.1Kw, tốc độ khuấy 46rpm; gioăng kín đủ đáp ứng yêu cầu chân không.
l With lighting device for watch inside of tank;
Có đèn để xem bên trong bồn chứa
l External insulation layer.
Có lớp bảo ôn bên ngoài
l Germany bamag High precise metering pump
Bơm định lượng chính xác cao của Bamag Đức.
l Oil heating method.
Gia nhiệt bằng dầu
2.14 MOCA/BDO material tank: 1Pcs.
l Effective volume:30 L;
l Jacket type, inner material is sus304 stainless steel;
l Maximum working pressure: 0.6mpa;
l 1 pcs. oil jacket, working pressure 0.30mpa set;
l 1 pcs. safety valve pressure 0.60mpa set;
l With pressure gauge and relief valve, pressure set is 0.35 ~0.40mpa, to control compressed air in and out;
l Temperature sensor: PT100, error range +/- 1.5°C
l Mechanical sealing stirrer, power 1.1kw, speed 46rpm; air sealing is sufficient for vacuum requirements;
l With lighting device for watch inside of tank;
l External insulation layer.
l Germany bamag High precise metering pump
l Oil heating method.
2.16 Temperature control unit: 2Pcs.
A, B independent temperature control machine, to make A, B material set different temperatures. A, B material feeding tube is stainless steel, and heat oil cycle running in the out layer of tube, and make the raw material heated in any position.
2.17 Vacuum degassing system -Germany VC75
l With 15L vacuum pump, 20L buffer tank.
l Vacuum tube is soft polyamic;
l Equipped with vacuum gauge, one way valve, exhaust valve, and buffer tank.
2.18 Electrical control system
Electrical control system uses the Taiwan Delta PLC, input, output modules, touch OP finished operator with powerful menu functions, easy to operate. The main electrical components for imported brands to ensure the safety and reliability of the control system.